Có 1 kết quả:

自己 tự kỉ

1/1

tự kỉ [tự kỷ]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chính mình, bổn thân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhiên hậu mệnh Mi Trúc tê thư phó Bắc Hải, tự kỉ suất chúng thủ thành, dĩ bị công kích” 然後命糜竺齎書赴北海, 自己率眾守城, 以備攻擊 (Đệ thập nhất hồi).
2. (Phương ngôn) Thân cận, thân mật.
3. Chỉ người có quan hệ thân thiết. § Cũng như “tự kỉ nhân” 自己人. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Biệt thuyết ngoại thoại, cha môn đô thị tự kỉ, ngã tài giá ma trước” 別說外話, 咱們都是自己, 我纔這麼著 (Đệ tứ nhị hồi) Bà đừng nói khách sáo nữa, chỗ người nhà với nhau cả, nên tôi mới dám làm thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do chính mình.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0